Những kiến thức cơ bản bạn cần biết về đất nước Nhật Bản
- duhocnhatico
- 15/01/2018
- 0 Comments
Quốc kỳ(国旗-kokki) |
Quốc huy (国章-kokusho) |
- Ngôn ngữ: (言語-gengo):Tiếng Nhật (日本語-nihongo)
- Thủ đô(首都-shuto:Tokyo (東京都-Tokyo)
- Vị trí địa lý (地理位置-chiri ichi:Đông Bắc Châu Á(東北アジア-tohoku aijia)
- Diện tích (面積-menseki): 377,972.28km2(rộng thứ 62 thế giới)
Vị trí của Nhật Bản trên bản đồ thế giới
- Tiền tệ (通貨-tsuka): Yên (¥-en)
- Múi giờ: UTC+9 (Việt Nam: UTC + 7) UTC => Việt Nam và Nhật Bản chênh nhau 2 tiếng (Ví dụ: Việt Nam là 7:00 thì Nhật Bản là 9:00)
- Lịch Nhật:
- Nhật dùng cả 2 loại: Lịch Tây (西暦-seireki) và Lịch Nhật(和暦-wareki)
- Lịch Nhật được viết theo khoảng thời gian trị vì của một “Thiên hoàng” (天皇-tenno).
Các tỉnh thành là 47 gồm:
- 1 Đô(都-to)
- 1 Đạo(道-do)
- 2 Phủ (府-fu)
- 43 Tỉnh (県-ken)
Cụ thể:
- Khu vực Hokkaido (北海道地方-hokkaido chiho)
1.北海道 (Hokkai-do)
- Khu vực Tohoku (東北地方)
2.青森県 (Aomori-ken) – 3.岩手県 (Iwate-ken) – 4.宮城県 (Miyagi-ken) – 5.秋田県 (Akida-ken) – 6.山形県 (Yamagata-ken) – 7.福島県 (Fukushima-ken)
- Khu vực Kanto (関東地方)
8.茨城県 (Ibaraki-ken) – 9.栃木県 (Tochigi-ken) – 10.群馬県 (Gunma-ken) – 11.埼玉県 (Saitama-ken) – 12.千葉県 (Chiba-ken) – 13.東京都 (Tokyo-to) – 14.神奈川県 (Kanagawa-ken)
- Khu vực Chubu (中部地方)
15.新潟県 (Niigata-ken) – 16.富山県 (Fukuyama-ken) – 17.石川県 (Ishikawa-ken) – 18.福井県 (Fukui-ken) – 19.山梨県 (Yamanashi-ken) – 20.長野県 (Nagano-ken) – 21.岐阜県 (Gifu-ken) – 22.静岡県 (Shizuoka-ken) – 23.愛知県 (Aichi-ken) –
- Khu vực Kinki (近畿地方)
24.三重県 (Mie-ken) – 25.滋賀県 (Shiga-ken) – 26. 大阪府(Osaka-fu) – 27. 京都府(Kyoto-fu) – 28.兵庫県 (Hyogo-ken) – 29.奈良県 (Nara-ken) – 30.和歌山県 (Wakayama-ken)
- Khu vực Chugoku (中国地方)
31.鳥取県 (Tottori-ken) – 32.島根県 (Shimane-ken) – 33.岡山県 (Okayama-ken) – 34.広島県 (Hiroshima-ken) – 35.山口県 (Yamaguchi-ken)
- Khu vực Shikoku (四国地方)
36.徳島県 (Tokushima-ken) – 37.香川県 (Kagawa-ken) – 38.愛媛県 (Ehime-ken) – 39.高知県 (Kochi-ken)
- Khu vực Kyushyu (九州地方)
40.福岡県 (Fukuoka-ken) – 41.佐賀県 (Saga-ken) – 42.長崎県 – (Nagasaki-ken) – 43.熊本県 –(Kumamoto-ken) – 44.大分県 – (Oita-ken) – 45.宮崎県 – (Miyazaki-ken) – 46.鹿児島県(Kagoshima-ken)
- Khu vực Okinawa (沖縄地方)
47.沖縄県 (Okinawa-ken)
47 tỉnh thành của Nhật Bản
- Chính trị (政治-seiji)
(Nội các – Cơ quan hành chính) (内閣-naikaku = 行政-kosei) |
(Toàn án Tối cao – Cơ quan tư pháp) (最高裁判所-saiko saibansho=司法-shiho) |
Giao thông (交通-kotsu)
- Đường hàng không (航空-koku): 2 hãng hàng không lớn của Nhật gồm
Japan Airlines (JAL) & All Nippon Airways (ANA)
- Đường sắt (鉄路-tetsuro) gồm 2 loại: Shinkansen và tàu điện thông thường
- Shinkanshen (新幹線-shinkansen): Dùng để di chuyển quãng đường dài
Shinkansen
- Tàu điện thông thường (電車-densha): Để di chuyển khoảng cách ngắn
JR山手-JR Yamanote- Một loại tàu điện thông thường tại Tokyo
- Đường bộ (道路-doro): Chiều giao thông: bên trái
Ngày lễ (祝日-shukujitu): Thông thường toàn quốc Nhật Bản được nghỉ
日付 | 日本語表記 | 備考 |
1月1日 | 元日 | |
1月第2月曜日 | 成人の日 | 移動祝日 |
2月11日 | 建国記念の日 | |
3月21日前後 | 春分の日 | 移動祝日(黄道上で太陽が黄経0度・春分点を通過する日) |
4月29日 | 昭和の日 | 旧:みどりの日( – 2006年) |
5月3日 | 憲法記念日 | |
5月4日 | みどりの日 | 旧:国民の休日( – 2006年) |
5月5日 | こどもの日 | |
7月第3月曜日 | 海の日 | 移動祝日 |
8月11日 | 山の日 | 2014年(平成26年)制定、2016年(平成28年)に施行 |
9月第3月曜日 | 敬老の日 | 移動祝日 |
9月23日前後 | 秋分の日 | 移動祝日(黄道上で太陽が黄経180度・秋分点を通過する日) |
10月第2月曜日 | 体育の日 | 移動祝日 |
11月3日 | 文化の日 | |
11月23日 | 勤労感謝の日 | |
12月23日 | 天皇誕生日 |
Những ngày nghỉ lễ của Nhật Bản
Tôn giáo (宗教-shukyo) : Tôn giáo lớn nhất là Phật giáo
Thể thao (スポーツ-supotsu)
- Judo (柔道-judo), Kendo (剣道-kendo)、hay Aikido (合気道-aikido)、Karatedo (空手道-karatedo) là những môn thể thao truyền thống của Nhật. Các môn này hiện vẫn đang rất thịnh hành tại Nhật. Đồng thời cũng là những môn võ hiện được truyền bá ra toàn thế giới.
- Yakyu (野球-yakyu) – bóng chày là môn thể thao du nhập từ Mỹ nhưng hiện đã trở thành môn thể thao mang tính toàn dân của Nhật
- Đua ngựa (競馬-keiba) cũng là một môn thể thao được yêu thích tại Nhật
- Bóng bàn (卓球-takkyu), cầu lông (バドミントン-badominton), bóng chuyền (バレーボール-bareboru) cũng là những môn thể thao được yêu thích của Nhật. Các môn này Nhật đều đứng trong thứ hạng top thế giới.
- Sumo(相撲-sumo) là môn võ xuất phát từ Mông Cổ được truyền bá vào Nhật. Đây là môn thể thao mang đậm tính văn hoá và tôn giáo của Nhật.
Du học Nhật Bản ICOGroup
Tác giả: duhocnhatico
Hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, là đối tác đáng tin cậy của hàng trăm trường Cao đẳng Đại học và tổ chức giáo dục hàng đầu trên thế giới, giúp đỡ hàng ngàn học sinh sinh viên Việt Nam hiện thực hóa ước mơ du học của mình.
Để lại bình luận Đóng trả lời
Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.
Tin liên quan
Làm việc theo quy tắc 5S của người Nhật
5S là phương pháp quản lý (sản xuất) theo phương pháp Nhật Bản, làm cơ sở cho các
21/08/2020 - 03:08
Những phép xã giao cần thiết khi sang Nhật cần ghi nhớ
Hiện nay, người Nhật Bản và văn hoá Nhật thuộc TOP văn minh nhất Thế giới, vì
30/07/2020 - 03:27
Câu chuyện nhỏ về đức tính trung thực của người Nhật Bản
Trong một chuyến đi nhằm mục đích quảng bá du lịch, một người nghệ sĩ đã ghi
23/07/2020 - 03:33
Những nguyên tắc giúp người Nhật thành công
Sự chăm chỉ, nỗ lực không ngừng cũng như tính kỷ luật thép là một trong những
15/07/2020 - 02:51
Tại Nhật Bản có những ngày nghỉ lễ nào?
Quy định về nghỉ lễ tại Nhật Bản khá giống với Việt Nam và một số nước
10/07/2020 - 01:45
Đạo đức tại Nhật Bản được giáo dục thế nào?
Nhận thức rõ những khó khăn từ tự nhiên, những khó khăn mà một quốc gia phải
05/06/2020 - 08:00
Hệ thống giáo dục Nhật Bản
Giáo dục sau trung học phổ thông của Nhật Bản bắt đầu sau khi hoàn thành 12 năm
22/05/2020 - 09:14
Bài học về ý thức kỷ luật mà người Nhật nói với chúng ta
Khi số lượng tội phạm tại Nhật Bản ngày càng giảm, cảnh sát phải đi sâu hơn
20/05/2020 - 08:32
“Công thức” di chuyển tại Nhật Bản mọi du học sinh cần nhớ nằm lòng | ICOEdu
Nhật Bản là đất nước có hệ thống giao thông tốt vào bậc nhất thế giới. Đường
13/05/2020 - 15:45
80 tuổi người Nhật vẫn cặm cụi làm việc
Tính cách chăm chỉ cộng với dân số ngày càng già hoá là lý do khiến rất nhiều
07/05/2020 - 02:15